Mỗi một ngôn ngữ đều có “từ lóng”, “từ lóng” thay đổi theo hoàn cảnh và nhu cầu của người dùng, nếu bạn hiểu được những từ […]

Các câu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Du lịch

Trong tiếng Trung giao tiếp khi đi du lịch, những từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại giao tiếp rất cần thiết nó giúp cho bạn vốn từ để giao tiếp tiếng Trung trôi chảy với người bản xứ.

Bài viết giới thiệu các bạn những Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giao tiếp trong du lịch phổ biến và thường được dùng nhất.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong du lịch thông dụng nhất

Du khách Yóukè 游客 大街上挤满了游客。 Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè Trên đường lớn chật ních du khách

Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业 我想从事旅游业的工作。 Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò. Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch

Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务 全球最大旅游服务网络 Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới

Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游 我朋友在日本当导游。 Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu. Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản

Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件 谁核发这些旅游证件的?

shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de ai kiểm tra những thẻ du lịch này?

Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册 我想买几本北京导游手册。 wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch

Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票 我该去哪儿兑换旅行支票? Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ? Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch

Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线 我知道这个城市中所有最好的旅游路线 Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này

Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地 我们到达旅行目的地后就休息了。 wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi

Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费 这笔钱只是旅费,不包食宿。 Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù. Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.

Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季 秋天是北京的旅游旺季。 Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì. Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh

Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季 在旅游淡季花费会少些。 zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn

Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品 他们通常带回一些旅游纪念品 Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm

Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客 旅游车上坐着的都是外国游客。 Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè. Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài

Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团 我们的旅游观光团有十个人。 wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người

Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游 有导游的旅游比较好。 yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt

Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行 包价旅行要花多少钱? bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền

Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行 他继续自己的环球旅行。 Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng. Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới

Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行 她渴望去国外旅行。 tā kĕwàng qù guówài lǚxíng cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch

Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐 我建议去郊外野餐, 怎么样? wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào

Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行 全程蜜月旅行的价钱是多少? quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu

Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水 我们去尼泊尔游山玩水。 wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal

Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园 游园会在下午6点结束。 yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều

Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行 现在航空旅行是一件平常的事。 xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường

Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行 乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau

Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行 骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn

Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品 现在他可以去采购旅行用品。 Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn. Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch

Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết. Để ôn tập từ vựng tốt, hãy lựa chọn sách từ vựng tiếng Trung tốt nhất để ôn luyện nhé.

Trên đây là từ vựng tiếng Trung du lịch dành cho những bạn muốn trở thành Hướng dẫn viên du lịch nhé. Bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Trung online chuyên ngành du lịch hãy click vào đây để xem chi tiết Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1

→ Xem các khóa học tiếng Trung khác

→ Khi đi du lịch Trung Quốc bạn nên tìm hiểu thêm Ẩm thực Trung Quốc

→ Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nhà phát triển, Ha Ho, đã cho biết rằng phương thức đảm bảo quyền riêng tư của ứng dụng có thể bao gồm việc xử lý dữ liệu như được mô tả ở bên dưới. Để biết thêm thông tin, hãy xem chính sách quyền riêng tư của nhà phát triển.

Dữ Liệu Được Dùng Để Theo Dõi Bạn

Dữ liệu sau đây có thể được sử dụng để theo dõi bạn trên các ứng dụng và trang web do các công ty khác sở hữu:

Dữ liệu sau đây có thể được thu thập nhưng không liên kết với danh tính của bạn:

Phương thức đảm bảo quyền riêng tư có thể khác nhau, chẳng hạn như dựa trên các tính năng bạn sử dụng hoặc độ tuổi của bạn. Tìm hiểu thêm.

Học tiếng Trung giao tiếp trong khi đi Du lịch

→ Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Du lịch để có thêm vốn từ tiếng Trung khi đi du lịch nào !