Sự thay đổi độ phổ biến của tên chính qua các năm[3]:

Ý nghĩa tên Ngọc Bảo theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Ngọc Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 56. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Ngọc Bảo theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 55. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Ngọc Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 54. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Ngoại cách tên Ngọc Bảo có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách tên Ngọc Bảo có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 55. Đây là con số mang Quẻ Trung Tính.

Tên con Bùi Ngọc Bảo Hân tốt hay xấu, có nên đặt không?

Dựa theo hán tự thì họ tên mỗi người sẽ có một nét mang ý nghĩa riêng. Bạn đang muốn đặt tên Bùi Ngọc Bảo Hân cho con nhưng không biết tên này nói lên điều gì, tốt hay xấu. Dưới đây là chi tiết luận giải tên Bùi Ngọc Bảo Hân theo ý nghĩa số nét trong hán tự.

Đánh giá tên Bùi Ngọc Bảo Hân bạn đặt

Bạn vừa xem xong kết quả đánh giá tên Bùi Ngọc Bảo Hân. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Nếu tên không được đẹp, không mang lại may mắn cho con thì có thể đặt một cái tên khác. Để xem tên khác vui lòng nhập họ, tên ở phần đầu bài viết.

Tên Ngọc Bảo trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Ngọc Bảo trong tiếng Việt có 8 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Ngọc Bảo được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ NGỌC trong tiếng Trung là 玉(Yù).

- Chữ BẢO trong tiếng Trung là 宝(Bǎo ).

- Chữ NGỌC trong tiếng Hàn là 억(Ok).

- Chữ BẢO trong tiếng Hàn là 보(Bo).

Các tên chính khác thuộc cùng nhóm nghĩa

Phần này đôi khi có những tác dụng bất ngờ, chẳng hạn khi bạn có ý tưởng về tên Bảo, nhưng phát hiện ra có những tên khác cũng thuộc nhóm nghĩa đấy mà bạn ưa thích hơn:

Một ứng dụng khác của nó là khi bạn có bé sau cùng giới với bé trước, và bạn muốn có tên thể hiện sự liên quan giữa các bé.

Khi ấy một trong những cách hay nhất là để các bé có tên thuộc về cùng loại hoặc gần nhau.

Phần này chúng tôi chỉ phân loại một cách tương đối, nên trước khi quyết định, bạn cần kiểm tra kỹ hơn.

Một số họ tên 4 chữ hay dành cho nam

Tên bốn chữ vốn không dễ đặt, mời bạn tham khảo một số mẫu để có thêm kinh nghiệm:

Ghi chú: riêng họ trong minh họa trên là kết hợp ngẫu nhiên cho sinh động, không có hàm ý là chỉ họ đó kết hợp với đệm tên như vậy thì mới hay.

Hệ thống xử lý hơn 100 ngàn đệm tên người nên không tránh khỏi sai sót, mong quý khách thông cảm.

Các khen chê hay lời khuyên đều dựa vào phân tích dữ liệu, chúng tôi hạn chế tối đa cảm xúc cá nhân trong nhận xét, để mọi sự được công bằng.

Mọi phát hiện lỗi lớn nhỏ, đóng góp ý kiến đều rất được hoan nghênh, quý khách vui lòng liên hệ cho người phát triển tại địa chỉ:

Chúng tôi không chắc chắn phản hồi hay sửa chữa mọi yêu cầu, nhưng sẽ đáp ứng hết sức có thể trong khả năng.

Cuối cùng bạn được quyền tái sử dụng lại nội dung trên website này, vui lòng đọc kỹ license để biết chi tiết.

Cùng xem tên Ngọc Bảo có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 11 người thích tên này..

Ngọc Bảo có ý nghĩa là "Ngọc Bảo" là tên thường đặt cho con với ý nghĩa là "con là viên ngọc quý báu của bố mẹ".

Có thể tên Ngọc Bảo trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây.

NGỌC 鈺 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 钰 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng)

BẢO 保 có 9 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 呆 có 7 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 堡 có 12 nét, bộ THỔ (đất) 宝 có 8 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 寳 có 19 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 寶 có 20 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 煲 có 13 nét, bộ HỎA (lửa) 緥 có 15 nét, bộ MỊCH (sợi tơ nhỏ) 葆 có 13 nét, bộ THẢO (cỏ) 褓 có 15 nét, bộ Y (áo) 鴇 có 15 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸨 có 9 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Ngọc Bảo có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

NGỌC trong chữ Hán viết là 鈺 có 13 nét, thuộc bộ thủ KIM (金), bộ thủ này phát âm là jīn có ý nghĩa là kim loại; vàng.

BẢO trong chữ Hán viết là 保 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.

Luận giải tên Bùi Ngọc Bảo Hân tốt hay xấu ?

Đặt tên cho con hay và ý nghĩa thì cần dựa vào những yếu tố như hợp ngũ hành, phong thủy hay hợp tuổi và sự mong muốn của bố mẹ. Nếu như tên đảm bảo được các yếu tố đó thì sẽ mang lại những điều may mắn, tốt đẹp nhất đến với con mình. Dựa vào cách đặt tên con theo Hán Tự được chia làm ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. 5 yếu tố này sẽ đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Sau đây là kết quả đánh giá chi tiết tên Bùi Ngọc Bảo Hân.

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách tên của bạn là Bùi Ngọc có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ Quẻ 0

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận" (trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách tên bạn là Bảo Hân có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ Quẻ 0.

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên bạn là Ngọc Bảo có số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Nhân cách thuộc vào quẻ Quẻ 0.

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là "Phó vận" nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách tên của bạn là họ Hân có tổng số nét hán tự là 1 thuộc hành Dương Mộc. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng khởi thủy): Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi.

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau.

Tên đầy đủ (tổng cách) gia chủ là Bùi Ngọc Bảo Hân có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Tổng cách tên đầy đủ làquẻ Quẻ 0.

Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Âm Thủy - Âm Thủy - Âm Thủy” Quẻ này là quẻ : Thủy Thủy Thủy.