Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Unit 10: Where were you yesterday?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?

Bài 1: Chọn đáp án khác với các từ còn lại

1/ A. morning       B. swimming       C. afternoon               D. evening

2/ A. watch           B. see                     C. again                       D. look

3/ A. goodbye      B. hello                  C. good morning      D. good evening

4/ A. read             B. on.                      C. in                              D. at

5/ A. maths          B. english             C. art                             D. paint

A. I watered the flowers 3 days ago.

B. I water the flowers 3 days ago.

A. We are in class last Monday.

B. We were in class last Monday.

A. Hoa was at school last night.

B. Hoa were at school last night.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 - Học kỳ I

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Bài 1: Hoàn thành những câu sau

Bài 2: Sắp xếp các từ được cho theo thứ tự

Bài 3: Đọc và nối các từ tương ứng

C.    Good afternoon, Miss Loan.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan

Bài tập 1: Chọn các từ khác với những từ còn lại

1/ There ___ four dogs on the table.

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

3/ This is my brother. ___ is Phong.

A/ Her name   B/ He name    C/ His name    D/ Its name

4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.

A/ are - His      B/ is - He          C/ are - He       D/ is – His

A/ your            B/ is                  C/ do                D/ does

Bài 3: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi

Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.

This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Bài 1: Nhìn hình và chọn đáp án chính xác

Dựa vào hình và chọn đáp án đúng

1/ M_ND_Y                                  2/ __IDAY

3/ W_DN_SD_Y                          4/ T__SDAY

Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.

5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When's your birthday?

A/ you              B/ his              C/ it                 D/ she

2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.

A/ in                 B/ on               C/ at                D/ of

3/ Her birthday is on the ___ of July.

A/ fourth         B/ four            C/ fourteen      D/ twenty-four

Bài 2: Đọc và nối các câu tương ứng

Bài 3: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng

1/ date/ What/ is/ the/ today/?

2/ brother/ plays/ my/ Sundays/ on/ volleyball/

3/ like/ Does/ sports?/ Mai/ playing/

5/ office/ the/ to/ go/ from/ Tuesday/ Saturday/ My/ to/father .

Bài 1: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

2/ A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

3/ A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

4/ A/ who               B/ why                  C/ what                  D/ son

5/ A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1/ Hoang, Hoa and Huong is playing badminton.

4/ I likes playing chess and football.

Bài 3: Điền các từ sau vào câu thích hợp

Lan: Do you have a (1) ___, Hoa?

Hoa: (2) ___, I do. I have a cute cat.

Hoa: It can (4) ___ and (5) ___ the tree.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where is your school?

Bài 1: Đọc đoạn văn và quyết định các câu sau đây là Đúng hay Sai.

My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It's a wonderful school with fantastic facilities.

Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.

I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.

Bài 2: Nối các câu với câu trả lời tương ứng

C/ My school is in Hoang Dieu 2 Street.

4/ Is your address in 36 Town Square?

Unit 7: What do you like doing?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?

A. what      B. when      C. why       D. where

2/ Hanni likes _______ the piano.

A. play       B. playing     C. plays     D. played

3/ John doesn’t like _______ chess.

A. doing    B. playing    C. flying     D. going

4/ What is Mai’s ________? – She likes singing.

A. favourite      B. doing      C. going      D. colour

5/ Tony and I ________ some funny stories about Mr.Bean.

A. is reading        B. will read       C. to read        D. are reading

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1/ Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

B/ What do you do in your free time?

C/ What does your mother do in her free time?

D/ Where do you like going in your free time

2/ Sở thích của chị gái bạn là gì?

3/ Henry không thích chơi bóng rổ và đọc sách.

A/ Henry doesn’t like playing basketball and read books.

B/ Henry doesn’t like playing basketball and reading books.

C/ Henry likes playing basketball and reading book.

D/ Henry doesn’t like playing chess and reading book.

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

Bài 1: Ghép các từ theo thứ tự đúng

2/ I/ mother/ to/ want/ go/ the/ to/ with/ my/supermarket

3/ You/ do/ to/ go/ want/ with/ me/ to/ the/ cinema

4/ Want/ to/ go/ why/ do/ you/ pharmacy/ to/ the

5/ I/ some/ buy/ medicine/ because/ need/ I/ to

Bài 2: Đặt từ dưới hình ảnh chính xác

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Dựa vào hình ảnh và điền đáp án đúng

Unit 13: Would you like some milk?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?

Bài 1: Rewrite the following sentences

1/ She eats breakfast at seven o'clock. (morning)

2/ They enjoy eating pizza. (favourite)

3/ What do you like to drink? (favourite)

4/ He doesn't like spicy food. (dislike)Bài tập 2: Sắp xếp lại các từ về đồ ăn, đồ uống

Unit 19: What animal do you want to see?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?

1/ A. peacock         B. sandwich            C. cookie                D. banana

2/ A. fly                    B. run                       C. bird                     D. swim

3/ A. dog                 B. cat                        C. fish                     D. bread

Bài 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau

Jimmy goes to the safari with his parents. His mom brings some bread and bananas for lunch. His dad brings a camera. They go to see the elephants first. There are a lot of elephants. Jimmy likes them because they are smart animals. Next, they go to see the monkeys. Jimmy buys food to feed the monkeys. Jimmy has a great day with his parents. His dad takes a lot of photos there.

1/ Where does Jimmy go with his parents?

2/ What do his mom and his dad bring?

3/ Why does Jimmy like elephants?

4/ What does he do when he goes to see the monkeys?